Tìm kiếm
Tìm trên bản đồ
Lịch công tác đơn vị
Thứ hai ngày 29/04/2024
Thứ ba ngày 30/04/2024
Thứ tư ngày 01/05/2024
Thứ năm ngày 02/05/2024
Thứ sáu ngày 03/05/2024
Thứ bảy ngày 04/05/2024
Chủ nhật ngày 05/05/2024
Chưa cập nhật lịch công tác
Trưng cầu ý kiến
Bạn đánh giá thế nào về website này?
Thống kê truy cập
Truy câp trong tuần 617
Truy câp trong tháng 116.970
Truy câp trong năm 277.965
Truy câp tổng 3.774.040
Truy câp hiện tại 7
BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
Ngày cập nhật 20/11/2017

Ngày 10 tháng 11 năm 2017, Trung tâm Y tế huyện Phú Vang do Thạc sĩ Bác sĩ Hoàng Trọng Quý - Phó Giám đốc TTYT - Trưởng đoàn đã tiến hành tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện 9 tháng đầu năm 2017 tại TTYT huyện Phú Vang.

 

 

 

BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017

THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA

a. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra: ThS.BS Hoàng Trọng Quý

b. Vị trí công tác: Phó Giám Đốc

c. Họ và tên Thư ký đoàn: Nguyễn Thị Thủy

d. Thành viên: BS Nguyễn Minh Hùng

                        BS Đặng Văn Tuấn

                        BS Trần Đại Ái

                        BS Lê Thanh Hà

                        BS Trần Đoàn Quốc Long

                        BS Ngô Viết Tài Nguyên

                        ĐDCKI La Thành Nhơn

                        CN Trần Thị Khánh Vân

                        Cn Nguyễn Thị Kim Sương

DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN

Nhóm

Mã số các nhóm tiêu chí

Tổng số tiêu chí được phân công

Họ và tên người kiểm tra

Vị trí công tác

 

Phụ trách chung

ThS.BS Hoàng Trọng Quý

PGĐ

Nhóm 1

A2, C1, C3,

D1, D3

15

BSCKI Nguyễn Minh Hùng

CN Lê Thị Lành

PGĐ

Phòng ĐD

Nhóm 2

C2, C4, C5,

C6, C7, C10

22

BSCKI Đặng Văn Tuấn

ĐDCKI La Thành Nhơn

PGĐ

Phòng KHNV

Nhóm 3

B1, B2, B3

B4, D2, E1

22

BS Trần Đại Ái

Cn Trần Thị Khánh Vân

Phòng KHNV

Phòng KHNV

Nhóm 4

C8, C9, A3

10

Bs Lê Thanh Hà

Phòng KHNV

Nhóm 5

A1, A4, E2

13

Bs Ngô Viết Tài Nguyên

CN Nguyễn Thị Kim Sương

Phòng  ĐD

 

TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:

82/83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:

98,80 %

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

 332 ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

4.05 ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

0

0

14

47

21

82

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

0

0

17.07

57.32

25.61

100%

                                                            Phú Vang, ngày 10 tháng 11 năm 2017

           GIÁM ĐỐC

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

THƯ KÝ ĐOÀN

(Đã ký)

BSCKII Trương Như Sơn

(Đã ký)

  ThS.BS Hoàng Trọng Quý

(Đã ký)

CN Nguyễn Thị Thủy

 

 I. KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017

STT

PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Điểm

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

 

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

4

2

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

3

3

A1.3

Bệnh viện (BV) tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

4

4

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

5

5

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

4

6

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

3

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

 

7

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

8

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

4

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

3

10

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

4

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong BV

4

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

 

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

4

13

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

5

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

 

14

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

4

16

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

17

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

Không 

18

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được BV tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

5

19

A4.6

BV thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

5

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

 

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực BV

5

21

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực BV

3

22

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực BV

5

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

 

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

5

24

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

5

25

B2.3

BV duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

5

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

 

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

5

27

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

5

28

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

4

29

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

5

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

 

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển BV và công bố công khai

4

31

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

4

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý BV

3

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

5

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

 

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự BV

4

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

4

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

 

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

37

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

3

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)

 

38

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

3

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 

3

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

 

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

4

41

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong BV

5

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

5

43

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong BV

4

44

C4.5

Chất thải rắn BV được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

45

C4.6

Chất thải lỏng BV được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)

 

46

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

3

46

C5.2

Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến

4

47

C5.3

Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại

4

48

C5.4

Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật

4

49

C5.5

Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị

3

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

 

51

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

4

52

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

5

53

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại BV

4

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

 

54

C7.1

BV thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong BV

4

55

C7.2

BV bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong BV

5

56

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

5

57

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

5

58

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

3

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

 

59

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

4

60

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

4

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

 

61

C9.1

BV thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

4

62

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

4

63

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

64

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

4

65

 C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

4

66

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

 

67

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

4

68

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động BV và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

4

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (12)

D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)

 

69

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng BV

3

70

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

4

71

D1.3

Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng

3

D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)

 

72

D2.1

Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích sai sót và khắc phục

4

73

D2.2

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố

4

74

D2.3

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

4

75

D2.4

Đame bảo chính xác người bệnh hki cung cấp dịch vụ

4

76

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

4

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4)

 

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng BV

5

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng BV

5

79

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng BV

4

PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

 

81

E1.1

Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

4

82

E1.2

Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em

5

83

E1.3

Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ

4

E2. Tiêu chí nhi khoa

84

E1.4

BV thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

4

         

 

 

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

TT

PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ

Số lượng tiêu chí đạt các mức:

Điểm TB

Số TC áp dụng

Tổng cộng điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

A

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

 

 

 

4.06

18

73

A1.

Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn người bệnh (6)

0

0

2

3

1

3.83

6

23

A2.

Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

0

0

1

4

0

3.80

5

19

A3.

Điều kiện chăm sóc NB (2)

0

0

0

2

0

4.50

2

9

A4.

Quyền và lợi ích của NB (6)

0

0

0

3

2

4.40

5

22

B

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

 

 

 

 

 

4.43

14

62

B1.

Số lượng và cơ cấu nhân lực (3)

0

0

1

0

2

4.33

3

13

B2.

Chất lượng nguồn nhân lực (3)

0

0

0

0

3

4.67

3

14

B3.

Chế độ đãi ngộ, điều kiện, môi trường làm việc (4)

0

0

0

1

3

4.75

4

19

B4.

Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

0

1

2

1

4.00

4

16

C

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

 

 

 

 

3.80

35

133

C1.

An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

8

C2.

Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

1

1

0

3.50

2

7

C3.

Công nghệ thông tin Y tế(2)

0

0

2

0

0

3.00

2

6

C4.

Phòng ngừa và  KSNK (6)

0

0

0

4

2

3.67

6

22

C5.

Chất lượng lâm sàng (5)

0

0

2

3

0

3.40

5

17

C6.

Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh(3)

0

0

0

2

1

4.00

3

12

C7.

Dinh dưỡng và tiết chế (5)

0

0

1

1

3

4.40

5

22

C8.

Chất lượng xét nghiệm (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

8

C9.

Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

1

5

0

3.83

6

23

C10

Nghiên cứu khoa học (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

8

D

HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

 

 

 

4.00

11

44

D1.

Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

10

D2.

Phòng ngừa các sự cố và khắc phục (5)

0

0

0

5

0

4.00

5

20

D3.

Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến (4)

0

0

0

1

2

4.67

3

14

E

TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)

 

 

 

 

 

4.00

4

16

E1.

Tiêu chí sản khoa (3)

0

0

0

2

1

4.00

3

12

E2

Tiêu chí nhi khoa (1)

0

0

0

1

0

4.00

1

4

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

0

0

14

47

21

4.05

82

332

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

0

0

17.07

57.32

25.61

 

100%

 

 

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN

1. Tiến độ thời gian, khối lượng công việc thực hiện :

- Thời gian làm việc 01 ngày (10/11/2017).

- Nội dung làm việc dựa trên bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2016 của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2016 về việc ban hành nội dung kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện.

2. Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức :

-      Số lượng tiêu chí đánh giá: 82 tiêu chí/83 tiêu chí.

-      Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 328 điểm.

-      Số lượng tiêu chí đạt theo các mức :

+ Mức 1: 0 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 0%

+ Mức 2: 00 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 0%

+ Mức 3: 14 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 17,07%

+ Mức 4: 47 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 57,32%

+ Mức 5: 21 tiêu chí, đạt tỷ lệ: 25,61%

3. Số lượng tiêu chí không áp dụng: 01, mã : A4.4, tên tiêu chí : Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế.

- Lý do: đơn vị chưa thực hiện chủ trương xã hội hóa y tế

IV. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

Các tiêu chí tập trung chủ yếu ở mức 4 (đạt 57,32%), và số tiêu chí đạt mức 5 (21) tăng rõ so năm trước (năm 2016 có 14 tiêu chí), không có tiêu chí đạt mức 1, mức 2.

9 tháng đầu năm 2017, điểm trung bình đánh giá chất lượng bệnh viện tăng 0,29 điểm so với năm 2016 (4,05 so với 3,76 điểm).

V. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM

* HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH

Đơn vị rất chú trọng đến công tác chỉ dẫn, đón tiếp và hướng dẫn người bệnh, người bệnh được chờ đợi trong không gian thoáng mát và được tư vấn truyền thông về chăm sóc bảo vệ sức khỏe qua các phương tiện truyền thông.

- Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường và được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp. Bàn thông tin có nhân viên trực thường xuyên (trong giờ hành chính) tiếp đón, hướng dẫn và giải đáp cho người bệnh.

- Có máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân người bệnh đến khám, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí trước, sau. Có ô, cửa dành cho đối tượng ưu tiên.

* PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BV

Đơn vị rất chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, đã có kế hoạch xây dựng đào tạo nguồn nhân lực trong nhiều năm qua. Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên được cử đi đào tạo, có các hình thức tự đào tạo và khuyến khích việc truyền đạt kinh nghiệm từ các nhân viên y tế có trình độ và kinh nghiệm cho các nhân viên khác (kiểm tra, trao đổi phác đồ điều trị, báo cáo chuyên đề…)

*  HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

- Đơn vị đã phê duyệt và áp dụng theo đúng như hướng dẫn quy trình kỹ thuật của Bộ Y tế và sử dụng thống nhất trong đơn vị. Quy trình kỹ thuật này được Hội đồng khoa học kỹ thuật thẩm định và cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời phổ biến, hướng dẫn quy trình kỹ thuật tới các nhân viên y tế có liên quan để thực hiện.

- Đã thành lập khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn và bổ sung đủ các chức danh của khoa kiểm soát nhiễm khuẩn, xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng kiểm soát nhiễm, Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn đã xây dựng và ban hành các văn bản, hướng dẫn về kiểm soát nhiễm khuẩn cho các khoa/phòng/PKĐKKV, TYT. Toàn bộ nhân viên mạng lưới kiểm soát nhiễm khuẩn được tập huấn/đào tạo về các quy trình kỹ thuật chuyên môn kiểm soát nhiễm khuẩn, sử dụng đúng và thành thạo các phương tiện phòng hộ cá nhân.

- Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh được triển khai tốt, hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả, người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị.

- Thực hiện việc mua thuốc theo đúng quy định, không phát hiện có sai phạm. Không có người bệnh nội trú tự mua thuốc, vật tư y tế tiêu hao trong danh mục. Thực hiện báo cáo thường xuyên các số liệu về sử dụng thuốc: báo cáo sử dụng thuốc, báo cáo sử dụng thuốc kháng sinh, báo cáo công tác khoa Dược.

- Có xây dựng kế hoạch triển khai áp dụng các kết quả nghiên cứu/sáng kiến để cải tiến hoạt động cũng như các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh.

VI. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Công tác kiểm tra, giám sát chưa thường xuyên

- Một số viên chức phụ trách tiêu chí còn chậm trong việc xây dựng kế hoạch triển khai và chưa xác định vấn đề ưu tiên.

VII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN

- Xây dựng bộ bảng kiểm đánh giá chất lượng bệnh viện

- Trang bị hệ thống rửa tay đạp chân tại các phòng thủ thuật, phẫu thuật

- Thực hiện đầy đủ hơn một số báo cáo đánh giá giám sát trong công tác phòng chống nhiễm khuẩn.

- Trang bị thêm cây xanh tại các khoa, phòng

VIII. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

- Tổ chức tập huấn an toàn lao động, ICD 10, sử dụng thuốc cho viên chức y tế.

 - Các viên chức được giao nhiệm vụ phụ trách tiêu chí bệnh viện hoàn thành tiêu chí do mình phụ trách và nộp về tổ Quản lý chất lượng bệnh viện trước ngày 15/11/2017

                         Phú Vang, ngày 10 tháng 11 năm 201

GIÁM ĐỐC

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

THƯ KÝ ĐOÀN

(Đã ký)

BSCKII Trương Như Sơn

(Đã ký)

  ThS.BS Hoàng Trọng Quý

(Đã ký)

CN Nguyễn Thị Thủy

 

File đính kèm

CN. Nguyễn Thị Thủy - Tổ QLCLBV
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Gia đìnhKênh truyền hình sức khỏeSức khỏe đời sốngTạp chí dượcTạp chí y dượcY học thực hànhsức khỏe đời sống.