Tìm kiếm
Tìm trên bản đồ
Lịch công tác đơn vị
Thứ hai ngày 29/04/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
Cả ngày: Nghỉ lễ ngày Chiến thắng 30/4 và ngày Quốc tế lao động 01/5
Thứ ba ngày 30/04/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
Cả ngày: Nghỉ lễ ngày Chiến thắng 30/4 và ngày Quốc tế lao động 01/5
Thứ tư ngày 01/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
Cả ngày: Nghỉ lễ ngày Chiến thắng 30/4 và ngày Quốc tế lao động 01/5
Thứ năm ngày 02/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
15:00: Ký duyệt hồ sơ bệnh án
16:30: Làm việc khoa Phục hồi chức năng về công tác tổ chức cán bộ
Thứ sáu ngày 03/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
09:00: Tổ kiểm tra đảng ủy làm việc với chi bộ Dược
14:00: Quyết toán chi phí KCB BHYT và thanh toán thủ thuật Tháng 4/2024 khối Trạm Y tế
15:00: Giao ban TYT các xã, thị trấn tháng 04.2024
Thứ bảy ngày 04/05/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
09:00: Hội ý ban giám đốc về sắp xếp bố trí cán bộ
09:30: Giao ban KCb BHYT Tháng 4/2024
10:30: Làm việc với hợp đồng lao động
15:00: Tập huấn công tác phòng cháy chữa cháy
Chủ nhật ngày 05/05/2024
Trưng cầu ý kiến
Bạn đánh giá thế nào về website này?
Thống kê truy cập
Truy câp trong tuần 14.950
Truy câp trong tháng 8.297
Truy câp trong năm 292.298
Truy câp tổng 3.788.373
Truy câp hiện tại 166
TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Ngày cập nhật 18/01/2018

Ngày 18 tháng 11 năm 2016, Bộ trưởng Bộ Y tế ký Quyết định số 6858/QĐ-BYT ban hành Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam, phiên bản 2.0. Bộ tiêu chí bao gồm 5 phần với 83 tiêu chí và 1594 tiểu mục đánh giá từ mức 1 đến mức 5 (kém - rất tốt).

Bộ tiêu chí được đưa ra nhầm đánh giá chất lượng bệnh viện toàn diện, giúp bệnh viện ngày càng nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, hướng tới sự hài lòng người bệnh.

 

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐẠT TIÊU CHÍ BỆNH VIỆN NĂM 2017

STT Phần Mã tiêu chí Viên chức phụ trách  Mức đạt
1 PHẦN A: HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH A1.1 Cn Vân 4
2 A1.2 Cn Thảo 3
3 A1.3 Cn Thủy 5
4 A1.4 Cn Thủy 5
5 A1.5 Cn Thảo 4
6 A1.6 Cn Nga 3
7 A2.1 Ds Bình 4
8 A2.2 Cn Lành 4
9 A2.3 Cn Lành 3
10 A2.4 Cn Phước 4
11 A2.5 Cn Phước 4
12 A3.1 Bs Hà 4
13 A3.2  Cn Vân 5
14 A4.1 BS Long 4
15 A4.2 Bs Hà 4
16 A4.3 Cn Sang 4
17 A4.4 Trừ chuẩn Trừ chuẩn
18 A4.5 Cn Vân 5
19 A4.6 Cn Nhơn 5
20 PHẦN B: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN B1.1 Bs Hùng B 5
21 B1.2 Bs Hùng B 3
22 B1.3 Bs Hùng B 5
23 B2.1 Bs Hùng B 5
24 B2.2 Bs Hà 5
25 B2.3 Bs Hùng B 5
26 B3.1 Cn Thái 5
27 B3.2 Cn Chi 5
28 B3.3 Bs Tín B 4
29 B3.4 Bs Tín B 5
30 B4.1 Bs Ái 4
31 B4.2 ĐD Ái 4
32 B4.3 Cn Vâng 3
33 B4.4 Cn Vâng 5
34 PHẦN C: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN C1.1 Cn Phước 4
35 C1.2 Cn Phước 4
36 C2.1 Cn Sương 4
37 C2.2 Cn Sương 3
38 C3.1 Ks Khánh 4
39 C3.2 Ks Khánh 3
40 C4.1 Bs Nguyên 5
41 C4.2 Bs Nguyên 4
42 C4.3 Cn Lành 5
43 C4.4 Bs Nguyên 4
44 C4.5 Cn Phương 4
45 C4.6 Cn Phương 4
46 C5.1 Bs Ái 3
47 C5.2 Bs Ái 4
48 C5.3 Bs Ái 3
49 C5.4 Bs Ái 4
50 C5.5 Bs Ái 3
51 C6.1 Cn Nhơn 4
52 C6.2 Nhs Hồng 5
53 C6.3 Cn Nhơn 4
54 C7.1 Cn Loan 3
55 C7.2 Cn Loan   5
56 C7.3 Cn Loan 5
57 C7.4 Cn Loan 5
58 C7.5 Cn Loan 3
59 C8.1 Bs Lê 4
60 C8.2 Bs Lê 3
61 C9.1 Ds Kháng 4
62 C9.2 Ds Kháng 4
63 C9.3 Ds Bình 4
64 C9.4 Ds Bình 4
65  C9.5 Ds Bình 4
66 C9.6 Ds Kháng 4
67 C10.1 Bs Nhơn 3
68 C10.2 Bs Nhơn 3
69 PHẦN D: HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG D1.1 Cn Thủy 3
70 D1.2 Cn Thủy 4
71 D1.3 Cn Chi 4
72 D2.1 Cn Hà 4
73 D2.2 Bs Hà 4
74 D2.3 Bs Hà 4
75 D2.4 BS Long 4
76 D2.5 ĐD Ái 4
77 D3.1 Cn Thủy 5
78 D3.2 Cn Thủy 4
79 D3.3 Cn Thủy 4
80 PHẦN E: TIÊU CHÍ  ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA E1.1 Cn Loan 4
81 E1.2 Bs Dũng 5
82 E1.3 Bs Tín B 4
83 E2.1 Bs Na 4
  TỔNG CỘNG 334
  ĐIỂM TRUNG BÌNH 4.02
Phân loại Số tiêu chí Tỷ lệ %
Mức 1 0 0
Mức 2 0 0
Mức 3 16 19.51
Mức 4 44 53.66
Mức 5 22 26.83
Tổng cộng 82 100

 

Xem tin theo ngày  
Gia đìnhKênh truyền hình sức khỏeSức khỏe đời sốngTạp chí dượcTạp chí y dượcY học thực hànhsức khỏe đời sống.