BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(ÁP DỤNG CHO CÁC ĐOÀN KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ: Thôn Hòa Tây-Thị Trấn Phú Đa-Huyện Phú Vang-Tỉnh Thừa Thiên Huế, xã Phú Đa, huyện Phú Vang, Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
Giám đốc: TRƯƠNG NHƯ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Di động: 0914145755. Email: truongnhuson66@gmail.com |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần Đoàn: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn kiểm tra theo quyết định số 1469/QĐ-SYT ngày 12/11/2018 của Giám đốc Sở Y tế về việc thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá CLBV do DS.CKI Lê Viết Bắc – Phó Giám đốc Sở y tế làm trưởng đoàn. Quyết định số 1512/QĐ-SYT ngày 30/11/2018 về việc bổ sung thành phần Đoàn kiểm tra đánh giá CLBV. |
- Thành phần: |
|
|
|
|
|
|
|
1. DSCKI. Lê Viết Bắc -Phó Giám đốc Sở Y Tế - Trưởng đoàn |
|
|
|
|
|
|
2. ThS.BSCKII Nguyễn Mậu Duyên -TP. Nghiệp Vụ Y- SYT - Phó đoàn |
|
|
|
|
|
|
3. BSCKI. Hoàng Đức Tịnh - P.Giám đốc TTYT Phong Điền - Phó đoàn |
|
|
|
|
|
|
4. BSCKI. Hoàng Văn Đức - Chánh Văn phòng - SYT - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5. CN. Lê Thanh An - P.TP Kế hoạch Tài chính - SYT - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
6. ThS.BSCKII. Bạch Văn Linh -P.Chánh Thanh tra Sở Y tế - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
7. ThS.DS. Hồ Thị Vui -P.Phòng Nghiệp vụ Dược - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
8. CN. Dương Thị Phương Thảo CV. P. Tổ chức cán bộ - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
9. ThS.BS Lương Văn Định -CV Phòng Nghiệp Vụ Y- SYT - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
10. BSCKI. Nguyễn Phúc Duy -CV Phòng Nghiệp Vụ - SYT - Thư ký |
|
|
|
|
|
|
11. BS. Nguyễn Văn Quang - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật - Thành viên |
|
|
|
|
|
|
12. Đại điện UBND Huyện/TX/Thành phố - Giám sát viên |
|
|
|
|
|
|
13. CNĐD Trương Quang Phới -TP Đ.D-TTYT Hương Thủy - Thư ký 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 342 (Có hệ số: 367) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
0 |
12 |
44 |
26 |
82 |
|
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
0.00 |
14.63 |
53.66 |
31.71 |
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.........tháng..........năm......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
THƯ KÝ ĐOÀN |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
(ký tên) |
(ký tên) |
(ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2018 |
Đoàn KT đánh giá NĂM 2018 |
Chi tiết |
|
|
|
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
5 |
5 |
|
|
|
|
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
3 |
3 |
|
|
|
|
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
5 |
5 |
|
|
|
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
5 |
5 |
|
|
|
|
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
4 |
4 |
|
|
|
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
3 |
3 |
|
|
|
|
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
4 |
|
|
|
|
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
4 |
4 |
|
|
|
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
4 |
4 |
|
|
|
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
5 |
4 |
|
|
|
|
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
|
|
|
|
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
4 |
4 |
|
|
|
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
5 |
5 |
|
|
|
|
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
|
|
|
|
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
4 |
4 |
|
|
|
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
4 |
4 |
|
|
|
|
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
4 |
|
|
|
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
0 |
0 |
|
|
|
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
5 |
5 |
|
|
|
|
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
5 |
5 |
|
|
|
|
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
|
|
|
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
|
|
|
|
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
3 |
|
|
|
|
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
5 |
4 |
|
|
|
|
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
|
|
|
|
|
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
5 |
5 |
|
|
|
|
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
5 |
5 |
|
|
|
|
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
5 |
5 |
|
|
|
|
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
5 |
5 |
|
|
|
|
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
5 |
5 |
|
|
|
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
4 |
4 |
|
|
|
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
5 |
5 |
|
|
|
|
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
|
|
|
|
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
4 |
4 |
|
|
|
|
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
5 |
5 |
|
|
|
|
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
3 |
|
|
|
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
5 |
5 |
|
|
|
|
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
|
|
|
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
4 |
4 |
|
|
|
|
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
4 |
|
|
|
|
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
3 |
3 |
|
|
|
|
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|
|
|
|
|
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
4 |
4 |
|
|
|
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 |
3 |
|
|
|
|
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
|
|
|
|
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
5 |
5 |
|
|
|
|
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
5 |
5 |
|
|
|
|
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
4 |
|
|
|
|
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
4 |
|
|
|
|
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
3 |
|
|
|
|
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
4 |
4 |
|
|
|
|
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
4 |
4 |
|
|
|
|
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
4 |
4 |
|
|
|
|
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
3 |
|
|
|
|
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
|
|
|
|
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
4 |
|
|
|
|
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
5 |
5 |
|
|
|
|
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
|
|
|
|
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
3 |
|
|
|
|
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
5 |
5 |
|
|
|
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
3 |
|
|
|
|
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
|
|
|
|
|
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
4 |
4 |
|
|
|
|
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
|
|
|
|
|
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
4 |
4 |
|
|
|
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
4 |
|
|
|
|
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
|
|
|
|
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
|
|
|
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
3 |
3 |
|
|
|
|
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
|
|
|
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
|
|
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
5 |
|
|
|
|
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
4 |
4 |
|
|
|
|
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
|
|
|
|
|
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
4 |
4 |
|
|
|
|
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
4 |
4 |
|
|
|
|
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
4 |
4 |
|
|
|
|
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
4 |
4 |
|
|
|
|
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
4 |
4 |
|
|
|
|
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
|
|
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
5 |
5 |
|
|
|
|
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
4 |
|
|
|
|
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
|
|
|
|
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
4 |
4 |
|
|
|
|
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
5 |
5 |
|
|
|
|
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
4 |
4 |
|
|
|
|
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
0 |
2 |
10 |
6 |
4.22 |
18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
0 |
2 |
1 |
3 |
4.17 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
4.00 |
5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
4.50 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
4.40 |
5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
0 |
2 |
3 |
9 |
4.50 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
5.00 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
0 |
1 |
3 |
4.75 |
4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4.25 |
4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
0 |
0 |
8 |
20 |
7 |
3.97 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
4.50 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
0 |
0 |
2 |
3 |
0 |
3.60 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4.33 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
0 |
2 |
0 |
3 |
4.20 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
4.00 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
0 |
0 |
8 |
3 |
4.27 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4.33 |
3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
4.00 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
4.67 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
0 |
3 |
1 |
4.25 |
4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4.33 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức đoàn, tiến độ thời gian, khối lượng công việc thực hiện - Đoàn kiểm tra theo quyết định số 1469/QĐ-SYT ngày 12/11/2018 của Giám đốc Sở Y tế về việc thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá CLBV do DSCKI. Lê Viết Bắc – Phó Giám đốc Sở y tế làm trưởng đoàn. Quyết định số 1512/QĐ-SYT ngày 30/11/2018 về việc bổ sung thành phần Đoàn kiểm tra đánh giá CLBV. - Thời gian làm việc 01 ngày (28/11/2018) - Nội dung làm việc dựa trên Quyết định số 6328/QĐ-BYT ngày 18/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế năm 2018; Công văn hướng dẫn số 1315 /KCB – QLCL và CĐT ngày 24 tháng 10 năm 2018 về việc hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện theo Quyết định số 6328/QĐ-BYT . Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam ban hành theo Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế (phiên bản 2.0); Quyết định số 6859/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về khảo sát người bệnh và nhân viên Y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 . Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức… |
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng tiêu chí đánh giá : 82 tiêu chí/83 tiêu chí. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng : 342 (Có hệ số: 367) |
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng tiêu chí đạt theo các mức : |
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 : 0 tiêu chí, đạt tỷ lệ : 0.00 phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
Mức 2 : 0 tiêu chí, đạt tỷ lệ : 0.00 phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
Mức 3 : 12 tiêu chí, đạt tỷ lệ : 14.63 phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
Mức 4 : 44 tiêu chí, đạt tỷ lệ : 53.66 phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
Mức 5 : 26 tiêu chí, đạt tỷ lệ : 31.71 phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng tiêu chí không áp dụng; mã và tên tiêu chí; lý do không áp dụng : 01, mã : A4.4 tên tiêu chí : |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chí A4.4: Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế . Lý do đơn vị không triển khai. |
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng bệnh viện các tiêu chí tập trung chủ yếu ở mức 4 và 5, có 12 tiêu chí đạt mức 3 và không có tiêu chí mức 1, mức 2. Điểm bình quân chung 4.12 điểm (So với 4.02 năm 2017). Trong năm 2018, các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động về chuyên môn đã có cải thiện hơn năm trước. Người bệnh hài lòng với khả năng tiếp cận các dịch vụ Y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện thực hiện tốt các chủ trương chính sách về khám chữa bệnh, đặc biệt chú trọng các công tác khám chữa bệnh cho đối tượng BHYT, đối tượng chính sách, trẻ em, người cao tuổi… |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện quan tâm bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận, bảo đảm tốt điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế. Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức. Bệnh viện tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế. Nhân viên Y tế hài lòng với môi trường làm việc, hài lòng với lãnh đạo và đồng nghiệp. Bệnh viện có chính sách hỗ trợ cho nhân viên được cử đi đào tạo; mời các chuyên gia có tay nghề để hỗ trợ trong các lĩnh vực chuyên môn. |
|
|
|
|
|
|
|
- Người bệnh và người nhà bệnh nhân hài lòng với thái độ nhân viên Y tế, được minh bạch các thông tin trong quá trình điều trị. Bệnh viên có máy lấy số tự động, bảo đảm tính công bằng, trật tự trong việc khám bệnh, thanh toán viện phí; có ô, cửa dành cho đối tượng ưu tiên. Bệnh viện có quy trình khám bệnh thuận lợi, nhanh chóng, được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán theo trình tự thuận tiện, Người bệnh được chờ đợi trong phòng tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật. Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường, người nhà bệnh nhân được tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị và đáp ứng tốt sự hài lòng người bệnh. Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời. Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và có tiến hành các biện pháp can thiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ bệnh án được lập sau khi vào viện trong thời gian đúng quy định, đủ các thông tin cơ bản cần thiết và hoàn chỉnh hồ sơ bệnh án theo quy định. Hồ sơ bệnh án bảo đảm được bác sỹ điều trị duyệt và chịu trách nhiệm về mặt nội dung thông tin. Bệnh viện thực hiện tốt các quy chế: Quy chế thường trực, các quy chế về chăm sóc theo dõi người bệnh. Bệnh viện đã xây dựng ban hành quy trình kỹ thuật, hướng dẫn chẩn đoán và điều trị theo quy định của Bộ Y tế, Sở Y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
- Mạng lưới kiểm soát nhiễm khuẩn được chú trọng, tuân thủ đầy đủ các quy trình kỹ thuật chuyên môn kiểm soát nhiễm khuẩn. Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh được triển khai tốt, hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, đúng quy định của Sở Y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chất thải rắn được xử lý an toàn và tuân thủ theo quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đã xây dựng hệ thống báo cáo sự cố y khoa trên toàn bệnh viện. Một số khu vực nhà vệ sinh được sửa chữa, nâng cấp sạch sẽ có đủ xà phòng, giấy vệ sinh… |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện bảo đảm chính sách tiền lương, đãi ngộ của nhân viên y tế; Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện; |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý chất lượng bệnh viện có kế hoạch và triển khai việc xây dựng các mục tiêu cần đạt được cho các chỉ số chất lượng, triển khai định kỳ các hoạt động cải tiến chất lượng, thực hiện công bố công khai tóm tắt kết quả đánh giá chất lượng bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện cần phát huy hơn nữa hiệu quả hoạt động của Hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện nâng cao năng lực thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật chiếm từ 70 phần trăm trở lên tổng số kỹ thuật theo phân tuyến của các Thông tư, văn bản do Bộ Y tế quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện cần tăng cường hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện; Triển khai nghiên cứu về dinh dưỡng hoặc chủ đề liên quan đến dinh dưỡng. Khoa dinh dưỡng-tiết chế cần phấn đấu phục vụ suất ăn cho trên 70 phần trăm đối tượng người bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện cần tiếp tục chú trọng có hiệu quả hơn việc áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học tại đơn vị vào thực tiễn để cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đẩy mạnh ứng dụng CNTT, thực hiện giám sát việc tuân thủ chỉ định cận lâm sàng, kê đơn của các bệnh án bệnh bằng phần mềm tin học. Có phần mềm máy tính tự động chọn trình tự các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo phương án tối ưu, khoa học nhất cho người bệnh, giảm thời gian chờ đợi, tránh quá tải cục bộ tại các phòng cận lâm sàng. Giảm thời gian chờ đợi khám trung bình của người bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa có mái che đầy đủ cho các lối đi trong toàn bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
VII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ưu tiên chú trọng Phòng quản lý chất lượng bệnh viện để tiếp tục nâng cao chất lượng, cử cán bộ đi đào tạo Quản lý chất lượng bệnh viện. Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong quản lý, giám sát hoạt động chuyên môn, giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cao năng lực thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật do Bộ Y tế quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lập kế hoạch giảm quá tải khu vực khám bệnh ngoại trú giờ cao điểm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa dinh dưỡng-tiết chế phấn đấu nâng tỷ lệ suất ăn phục vụ cho người bệnh. Triển khai nghiên cứu về dinh dưỡng hoặc chủ đề liên quan đến dinh dưỡng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tích cực triển khai có hiệu quả áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn để cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Làm mái che giữa các khối nhà trong bệnh viện, sửa chữa các nhà vệ sinh tại khoa chưa được sửa chữa. |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị thống nhất với các ý kiến của Đoàn kiểm tra, sẽ sớm có các giải pháp khắc phục các tồn tại, phát huy các ưu điểm, không ngừng phấn đầu để nâng mức chất lượng của bệnh viện, ngày càng đáp ứng tốt hơn công tác khám chữa bệnh. Trong thời gian đến sẽ ưu tiên quản lý chất lượng bệnh viện, thực hiện dịch vụ kỹ thuật, dinh dưỡng tiết chế, chú trọng nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh hướng đến sự hài lòng cao nhất cho người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
IX. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện trong thời gian qua đã có nhiều phấn đấu để hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch, đảm bảo công tác khám chữa bệnh trên địa bàn. Trong thời gian đến cần tiếp tục cải tiến chất lượng để nâng cao chất lượng khám bênh, chữa bệnh ngày một tốt hơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.........tháng..........năm......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
THƯ KÝ ĐOÀN |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
(ký tên) |
(ký tên) |
(ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|