KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 Ngày cập nhật 08/11/2019
- Căn cứ Kế hoạch số 1205/KH-BYT ngày 23/10/2019 của Bộ Y tế về việc kiểm tra triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh-Sạch-Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính, CLBV, hướng tới sự HLNB” năm 2019.
- Công văn số 1199/KCB-QLCL&CĐT ngày 25/10/2019 của Cục QL KCB hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2019.
Bộ tiêu chí được đưa ra nhầm đánh giá chất lượng bệnh viện toàn diện, giúp bệnh viện ngày càng nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, hướng tới sự hài lòng người bệnh.
BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
a. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra: BSCKII Trương Như Sơn
b. Vị trí công tác: Giám Đốc
c. Họ và tên Thư ký đoàn: CN Nguyễn Thị Thủy
d. Thành viên: ThS.BSCKII Hoàng Trọng Quý - Phó trưởng đoàn
BSCKI Nguyễn Minh Hùng - Phó trưởng đoàn
BSCKI Đặng Văn Tuấn - Phó trưởng đoàn
BSCKI Trần Đại Ái
CN Lê Thị Lành
ĐDCKI La Thành Nhơn
DSCKI Lê Văn Bình
DSCKI Dụng Nam Quốc Kháng
CN Lê Thị Phương Chi
ThS Trần Minh Sự
DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN
Người kiểm tra
|
Phụ trách tiêu chí
|
Mã tiêu chí
|
Tổng cộng
|
BS Quý
ThS Sự
CN Lành
DS Bình
|
Trần Đoàn Quốc Long
|
A4.1, B2.2, C5.1, D2.2, D2.3
|
37
|
Dụng Nam Quốc Kháng
|
C9.1, C9.2, C9.6
|
Trần Thị Kim Anh
|
C9.3, C9.5
|
Lê Văn Bình
|
A2.1
|
Lê Thị Ngọc Hiệp
|
C9.4
|
Trương Thị Yến
|
A4.3, B3.1
|
Nguyễn Ái Thùy Phương
|
B2.1, B2.2, B4.3, B4.4
|
Trần Mạnh Hùng
|
B1.1, B1.2, B1.3, B2.3
|
Trần Đại Ái
|
B4.1, C5.2, C5.3, C5.4, C5.5
|
Bùi Nhơn
|
C10.1, C10.2
|
Đoàn Nguyễn Hoài Lê
|
C8.1, C8.2
|
Nguyễn Thị Thủy
|
A1.4, D1.1, D1.2, D3.1, D3.2, D3.3
|
BS Hùng
CN Thủy
DS Kháng
|
Ngô Viết Tài Nguyên
|
C4.1, C4.2, C4.4, C4.5
|
30
|
Lê Thị Lành
|
A2.3, C4.3, C4.6
|
Bùi Vĩnh Phước
|
A2.4, A2.5, C1.2
|
Đỗ Công Tráng
|
C1.1
|
Lê Thị Phương Chi
|
B3.2, D1.3
|
Nguyễn Thị Mỹ Ái
|
B4.2, D2.5
|
Nguyễn Văn Tín
|
B3., E1.3
|
Nguyễn Thị Kim Sương
|
A4.2, C1.1, C1.2
|
La Thành Nhơn
|
A4.6, C6.1
|
Trần Thị Khánh Vân
|
A4.5, C6.3
|
Thân Minh Trí
|
A3.2
|
Hồ Văn Được
|
A1.1, A2.2
|
Hồ Thị Kim Thương
|
A1.6
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
A1.2, A1.5
|
BS Tuấn
BS Ái
CN Nhơn
CN Chi
|
Phan Nguyễn Văn Triều
|
D2.2
|
15
|
Dương Bùi Trà Ni
|
C7.4, C7.5
|
Đào Thị Kim Anh
|
B3.3
|
Trần Minh Sự
|
A3.1
|
Đỗ Thị Kim Na
|
E2.1
|
Dương Ngọc Khánh
|
C3.1, C3.2
|
Nguyễn Thị Thu Hồng
|
C6.2
|
Nguyễn Thị Phương Loan
|
E1.1
|
Bùi Dũng
|
E1.2
|
Nguyễn Thị Thanh Loan
|
C7.1, C7.2, C7.3
|
Nguyễn Phước Hồng Hà
|
D2.1
|
TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ
|
82/83 TIÊU CHÍ
|
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ
|
98,80 %
|
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG
|
325 ĐIỂM
|
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ
|
3,93 ĐIỂM
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Tổng số tiêu chí
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT
|
0
|
2
|
16
|
47
|
17
|
82
|
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)
|
0
|
2,4
|
19,5
|
57,3
|
20,8
|
100%
|
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
TT
|
PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ
|
Số lượng tiêu chí đạt các mức:
|
Điểm TB
|
Số TC áp dụng
|
Tổng cộng điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
A
|
HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
0
|
0
|
1
|
13
|
4
|
4,17
|
18
|
75
|
A1.
|
Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn người bệnh (6)
|
0
|
0
|
1
|
4
|
1
|
4,00
|
6
|
24
|
A2.
|
Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
4,00
|
5
|
20
|
A3.
|
Điều kiện chăm sóc NB (2)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
4,50
|
2
|
9
|
A4.
|
Quyền và lợi ích của NB (6)
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
4,40
|
5
|
22
|
B
|
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
0
|
1
|
4
|
5
|
4
|
3,86
|
14
|
54
|
B1.
|
Số lượng và cơ cấu nhân lực (3)
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3,00
|
3
|
9
|
B2.
|
Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
4,67
|
3
|
14
|
B3.
|
Chế độ đãi ngộ, điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
0
|
1
|
0
|
2
|
1
|
3,75
|
4
|
15
|
B4.
|
Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
4,00
|
4
|
16
|
C
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
0
|
1
|
8
|
20
|
6
|
3,89
|
35
|
136
|
C1.
|
An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
3,00
|
2
|
6
|
C2.
|
Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4,00
|
2
|
8
|
C3.
|
Công nghệ thông tin Y tế(2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3,50
|
2
|
7
|
C4.
|
Phòng ngừa và KSNK (6)
|
0
|
0
|
1
|
3
|
2
|
4,17
|
6
|
25
|
C5.
|
Chất lượng lâm sàng (5)
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
3,60
|
5
|
18
|
C6.
|
Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh(3)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
4,33
|
3
|
13
|
C7.
|
Dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
3
|
4,20
|
5
|
21
|
C8.
|
Chất lượng xét nghiệm (2)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4,00
|
2
|
8
|
C9.
|
Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
4,00
|
6
|
24
|
C10
|
Nghiên cứu khoa học (2)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3,00
|
2
|
6
|
D
|
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
0
|
0
|
2
|
7
|
2
|
4,00
|
11
|
44
|
D1.
|
Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
4,33
|
3
|
13
|
D2.
|
Phòng ngừa các sự cố và khắc phục (5)
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
3,60
|
5
|
18
|
D3.
|
Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến (3)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
4,33
|
3
|
13
|
E
|
TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
4,00
|
4
|
16
|
E1.
|
Tiêu chí sản khoa (3)
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
4,00
|
3
|
12
|
E2
|
Tiêu chí nhi khoa (1)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
4,00
|
1
|
4
|
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:
|
0
|
2
|
16
|
47
|
17
|
3,93
|
82
|
325
|
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG
|
0
|
2,4
|
19,5
|
57,3
|
20,8
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: CN Dương Ngọc Khánh Các tin khác
|
|
|
|