Tìm kiếm
Tìm trên bản đồ
Lịch công tác đơn vị
Thứ hai ngày 02/12/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
07:30: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự, NVCA
Phó Giám đốc: Đặng Văn Tuấn
Sáng: Giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại Căng-tin bệnh viện
Thứ ba ngày 03/12/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
07:30: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự, NVCA
10:00: Quyết toán năm 2024
14:00: Quyết toán chi phí KCB BHYT và thanh toán thủ thuật Tháng 11/2024 khối TYT
14:00: Họp tiểu ban văn kiện
Phó Giám đốc: Đặng Văn Tuấn
Sáng: Giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại Căng-tin bệnh viện
Sáng: giám sát chỉ số côn trùng tại xã có nguy cơ
Chiều: Tập huấn triển khai Rota trong chương trình TCMR giai đoạn 2023-2025
10:00: Thực hiện quy trình bổ nhiệm Phó trưởng trạm Y tế xã Phú Xuân
Thứ tư ngày 04/12/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
07:30: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự, NVCA
09:00: Họp về đổi nhà xe BV
10:00: Họp về chuyển trả công nợ
14:00: Giao ban KCB BHYT Tháng 11/2024
15:00: Họp xét thi đua khen thưởng năm 2024
Phó Giám đốc: Đặng Văn Tuấn
Sáng: Kiểm tra, giám sát công tác phòng chống Phong năm 2024
Sáng: Giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại Căng-tin bệnh viện
10:00: Sinh hoạt chi bộ YHCT-PHCN
Thứ năm ngày 05/12/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
07:30: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự, NVCA
08:00: Tham dự thẩm định xét công nhận thị trấn Phú Đa đạt chuẩn đô thị văn minh giai đoạn 2022-2024
14:00: Họp về công tác đào tạo
15:00: Giao ban nhiệm vụ trọng tâm tháng 12
Phó Giám đốc: Đặng Văn Tuấn
Sáng: Giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại Căng-tin bệnh viện
Sáng: Giám sát chỉ số côn trùng tại các xã nguy cơ
Thứ sáu ngày 06/12/2024
Giám đốc: Nguyễn Minh Hùng
07:30: Khám tuyển nghĩa vụ quân sự, NVCA
15:00: Họp Ban chấp hành đảng ủy
Phó Giám đốc: Đặng Văn Tuấn
Sáng: Giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại Căng-tin bệnh viện
08:00: Giao ban về phòng chống dịch bệnh và kiểm soát bệnh tật trong phối hợp Quân dân y đơt 2 năm 2024.
Thứ bảy ngày 07/12/2024
Chủ nhật ngày 08/12/2024
Trưng cầu ý kiến
Bạn đánh giá thế nào về website này?
Thống kê truy cập
Truy câp trong tuần 12.590
Truy câp trong tháng 15.400
Truy câp trong năm 1.485.978
Truy câp tổng 4.982.053
Truy câp hiện tại 295
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
Ngày cập nhật 08/11/2019

- Căn cứ Kế hoạch số 1205/KH-BYT ngày 23/10/2019 của Bộ Y tế về việc kiểm tra triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, xây dựng cơ sở y tế Xanh-Sạch-Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính, CLBV, hướng tới sự HLNB” năm 2019.

- Công văn số 1199/KCB-QLCL&CĐT ngày 25/10/2019 của Cục QL KCB hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2019.

Bộ tiêu chí được đưa ra nhầm đánh giá chất lượng bệnh viện toàn diện, giúp bệnh viện ngày càng nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, hướng tới sự hài lòng người bệnh.

BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA 

a. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra: BSCKII Trương Như Sơn

b. Vị trí công tác: Giám Đốc

c. Họ và tên Thư ký đoàn: CN Nguyễn Thị Thủy

d. Thành viên: ThS.BSCKII Hoàng Trọng Quý - Phó trưởng đoàn

                        BSCKI Nguyễn Minh Hùng - Phó trưởng đoàn

                        BSCKI Đặng Văn Tuấn - Phó trưởng đoàn

                        BSCKI Trần Đại Ái

                        CN Lê Thị Lành

                        ĐDCKI La Thành Nhơn

                        DSCKI Lê Văn Bình

                        DSCKI Dụng Nam Quốc Kháng

                        CN Lê Thị Phương Chi

                        ThS Trần Minh Sự

DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN

Người kiểm tra

Phụ trách tiêu chí

Mã tiêu chí

Tổng cộng

BS Quý

ThS Sự

CN Lành

DS Bình

Trần Đoàn Quốc Long

 A4.1, B2.2, C5.1, D2.2, D2.3

37

Dụng Nam Quốc Kháng

C9.1, C9.2, C9.6

Trần Thị Kim Anh

C9.3, C9.5

Lê Văn Bình

A2.1

Lê Thị Ngọc Hiệp

C9.4

Trương Thị Yến

A4.3, B3.1

Nguyễn Ái Thùy Phương

B2.1, B2.2, B4.3, B4.4

Trần Mạnh Hùng

B1.1, B1.2, B1.3, B2.3

Trần Đại Ái

B4.1, C5.2, C5.3, C5.4, C5.5

Bùi Nhơn

C10.1, C10.2

Đoàn Nguyễn Hoài Lê

C8.1, C8.2

Nguyễn Thị Thủy

A1.4, D1.1, D1.2, D3.1, D3.2, D3.3

BS Hùng

CN Thủy

DS Kháng

Ngô Viết Tài Nguyên

C4.1, C4.2, C4.4, C4.5

30

Lê Thị Lành

A2.3, C4.3, C4.6

Bùi Vĩnh Phước

A2.4, A2.5, C1.2

Đỗ Công Tráng

C1.1

Lê Thị Phương Chi

B3.2, D1.3

Nguyễn Thị Mỹ Ái

B4.2, D2.5

Nguyễn Văn Tín

B3., E1.3

Nguyễn Thị Kim Sương

A4.2, C1.1, C1.2

La Thành Nhơn

A4.6, C6.1

Trần Thị Khánh Vân

A4.5, C6.3

Thân Minh Trí

A3.2

Hồ Văn Được

A1.1, A2.2

Hồ Thị Kim Thương

A1.6

Nguyễn Thị Phương Thảo

A1.2, A1.5

BS Tuấn

BS Ái

CN Nhơn

CN Chi

Phan Nguyễn Văn Triều

D2.2

15

Dương Bùi Trà Ni

C7.4, C7.5

Đào Thị Kim Anh

B3.3

Trần Minh Sự

A3.1

Đỗ Thị Kim Na

E2.1

Dương Ngọc Khánh

C3.1, C3.2

Nguyễn Thị Thu Hồng

C6.2

Nguyễn Thị Phương Loan

E1.1

Bùi Dũng

E1.2

Nguyễn Thị Thanh Loan

C7.1, C7.2, C7.3

Nguyễn Phước Hồng Hà

D2.1

 

TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ

82/83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ

98,80 %

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG

325 ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ

3,93 ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT

0

2

16

47

17

82

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)

0

2,4

19,5

57,3

20,8

100%

 

I. KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

TT

PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ

Số lượng tiêu chí đạt các mức:

Điểm TB

Số TC áp dụng

Tổng cộng điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

A

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

0

0

1

13

4

4,17

18

75

A1.

Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn người bệnh (6)

0

0

1

4

1

4,00

6

24

A2.

Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

0

0

0

5

0

4,00

5

20

A3.

Điều kiện chăm sóc NB (2)

0

0

0

1

1

4,50

2

9

A4.

Quyền và lợi ích của NB (6)

0

0

0

3

2

4,40

5

22

B

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

0

1

4

5

4

3,86

14

54

B1.

Số lượng và cơ cấu nhân lực (3)

0

0

3

0

0

3,00

3

9

B2.

Chất lượng nguồn nhân lực (3)

0

0

0

1

2

4,67

3

14

B3.

Chế độ đãi ngộ, điều kiện, môi trường làm việc (4)

0

1

0

2

1

3,75

4

15

B4.

Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

0

1

2

1

4,00

4

16

C

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

0

1

8

20

6

3,89

35

136

C1.

An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

1

0

1

0

3,00

2

6

C2.

Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

0

2

0

4,00

2

8

C3.

Công nghệ thông tin Y tế(2)

0

0

1

1

0

3,50

2

7

C4.

Phòng ngừa và  KSNK (6)

0

0

1

3

2

4,17

6

25

C5.

Chất lượng lâm sàng (5)

0

0

2

3

0

3,60

5

18

C6.

Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh(3)

0

0

0

2

1

4,33

3

13

C7.

Dinh dưỡng và tiết chế (5)

0

0

2

0

3

4,20

5

21

C8.

Chất lượng xét nghiệm (2)

0

0

0

2

0

4,00

2

8

C9.

Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

0

6

0

4,00

6

24

C10

Nghiên cứu khoa học (2)

0

0

2

0

0

3,00

2

6

D

HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

0

0

2

7

2

4,00

11

44

D1.

Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

0

0

0

2

1

4,33

3

13

D2.

Phòng ngừa các sự cố và khắc phục (5)

0

0

2

3

0

3,60

5

18

D3.

Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến (3)

0

0

0

2

1

4,33

3

13

E

TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)

0

0

0

4

0

4,00

4

16

E1.

Tiêu chí sản khoa (3)

0

0

0

3

0

4,00

3

12

E2

Tiêu chí nhi khoa (1)

0

0

0

1

0

4,00

1

4

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

0

2

16

47

17

3,93

82

325

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

0

2,4

19,5

57,3

20,8

 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
CN Dương Ngọc Khánh
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Gia đìnhKênh truyền hình sức khỏeSức khỏe đời sốngTạp chí dượcTạp chí y dượcY học thực hànhsức khỏe đời sống.